Dòng model LUM kiểu Pistol Grip bao gồm các loại sau:
- Model HR : Với bán súng kiểu truyền thống có thể được dùng với cò súng cao khi muốn tăng lực hoặc cò súng thấp khi muốn giảm thiểu trả lực.
- Model HRX : Với bán súng cân bằng, phù hợp cho các công việc cần treo súng cân bằng.
- Model HRF : Bán súng cân bằng với đường khí vào cho khả năng kết nối linh hoạt.
- Model LUM32 : Với lực siết cao nhất tỉ lệ với trọng lượng trong các dòng sản phẩm súng bắn vít khí nén. Nó thậm chí còn trả lực thấp và chức năng shut-off hoạt động cực nhanh nhờ bộ ly hợp.
Dùng để siết chặt và đảm bảo đúng lực siết cho các vít nhỏ.
Sử dụng phổ biến cho các day chuyền sản xuất ngành điện tử.
ĐẶC TÍNH CHUNG :
Cơ cấu 3 chốt hãm phát hiện quá lực đảm bảo độ chính xác lực siết và tăng độ bền sản phẩm.
Khi đạt đến lực siết cài đặt, vít lực sẽ phát ra âm thanh "click" báo hiệu đã đạt đến lực cài đặt.
Dễ dàng điều chỉnh lực siết với thang chia lực hiển thị rõ ràng
Tất cả các model LTD đều sử dụng cơ cấu khóa chỉnh lực, đảm bảo lực siết không bị thay đổi trong suốt thời gian sử dụng
Đầu gắn bits với cơ cấu khóa gài giúp giữ đầu bits không bị rơi ra suốt quá trình vận hành.
Để tăng thêm tính năng chống lỗi trong dây chuyền sản xuất ( Pokayoke ), phụ kiện công tắc giới hạn LS ( Limit Switch ) phù hợp với các dòng sản phẩm LTD. Để hiểu rõ hơn vui lòng liên hệ với chúng tôi
Sản phẩm cho phép sử dụng trên phạm vi toàn cầu, bao gồm cả khu vực EU. Sản xuất tuân theo tiêu chuẩn ISO 6789 Type II Class D
THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
Accuracy ± 3%
S.I. MODEL
LTD15CN
LTD30CN
LTD60CN
LTD120CN
LTD260CN
LTD500CN
LTD1000CN
LTD2000CN2
TORQUE RANGE
[cN・m]
MIN.~MAX.
2~15
4~30
10~60
20~120
60~260
100~500
200~1000
400~2000
GRAD.
0.1
0.2
0.5
1
2
5
METRIC MODEL
1.5LTD
3LTD
6LTD
12LTD
26LTD
50LTD
100LTD
LTD200M2
TORQUE RANGE
[kgf・cm]
MIN.~MAX.
0.2~1.5
0.4~3
1~6
2~12
6~26
10~50
20~100
40~200
GRAD.
0.01
0.02
0.05
0.1
0.2
0.5
AMERICAN MODEL
LTD20Z
LTD1.3I
LTD40Z
LTD2.6I
LTD80Z
LTD5I
LTD150Z
LTD10I
LTD22I
LTD40I
LTD90I
LTD180I2
TORQUE RANGE
[ozf・in/lbf・in]
MIN.~MAX.
ozf・in
6~20
lbf・in
0.2~1.3
ozf・in
15~40
lbf・in
0.4~2.6
ozf・in
20~80
lbf・in
1~5
ozf・in
30~150
lbf・in
2~10
lbf・in
6~22
10~40
20~90
40~180
GRAD.
ozf・in
0.2
lbf・in
0.01
ozf・in
0.5
lbf・in
0.02
ozf・in
1
lbf・in
0.05
ozf・in
2
lbf・in
0.1
lbf・in
0.2
0.5
APPLICABLE
SCREW
SMALL SCREW
(M1.8)
M2(M2.2)
M2.5, M3
(M3.5)
M4(M4.5)
M5, M6
(M7)
M8
TAPPING SCREW
(M1.4)M1.6
(M1.8)M2
(M2.2)M2.5
M3(M3.5)
M4
(M4.5)
M6
(M7)
DIMENSION
[mm]
OVERALL LENGTH
L'
100
110
130
150
155
185
247
GRIP
D1
16
20
24
30.5
33
43
48
BODY
D2
10.7
14.8
18
23
26
32
35
D3
11
12
-
L1
18
24
25
-
L2
76.5~84.3
81.1~90.1
105~115
122.8~132.8
129~141
151~163
217.5~231.5
LOCKER
d
23.5
29
33
41
45
W
21.5
26.5
30
37.5
41
WEIGHT [kg]
0.05
0.08
0.13
0.22
0.33
0.58
1.15
Lưu ý :
Tay trợ lực siết trên model LTD500CN và LTD1000CN là được bán riêng. Model LTD2000CN sử dụng đầu Bits đặc biệt
Phụ kiện kèm theo :
Tay bọc cao su : sử dụng cho 2 model LTD120CN và LTD260CN
Dòng model LUD và LUF kiểu Pistol Grip bao gồm các loại sau:
- Model HR/HRD : Với bán súng kiểu truyền thống có thể dùng với vị trí ban súng cao khi muốn gia tăng thêm lực siết hoặc với vị trí bán súng thấp khi muốn sử dụng lực siết tối thiểu.
- Model HRX : Với bán súng cân bằng, phù hợp cho các công việc cần treo súng cân bằng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
Model
Torque range Nm
Free speed r/min
Weight Kg
Length mm
CS distance mm
Air consumption l/s
Hose size mm
Air inlet inch
Ordering No
With trigger start
LUD12 HRX2
1 - 2.5
1600
0.5
115
16
6.5
8
1/8
8431 0278 77
LUD12 HRX5
2 - 5
850
0.5
125
16
6.5
8
1/8
8431 0278 78
LUD12 HRX8
3.5 - 8
500
0.5
125
16
6.5
8
1/8
8431 0278 79
LUD22 HR3
1.5 - 2.8
3600
0.65
125
18
8
8
1/4
8431 0269 17
LUD22 HR5
2.8 - 5.5
1650
0.65
125
18
8
8
1/4
8431 0269 18
LUD22 HR12
5 - 12
750
0.75
143
18
8
8
1/4
8431 0269 19
LUF34 HRD04
8 - 18
440
1.2
212
20
9
10
1/4
8431 0311 22
LUF34 HRD08
8 - 11
750
1.2
212
20
9
10
1/4
8431 0311 34
LUF34 HRD16
4 - 8
1600
0.9
179
20
9
10
1/4
8431 0311 26
Riversible drill, tapper and screwdriver
COMBI22 HR2
2 - 2.7
3600
0.9
205
20
7
8
1/4
8431 0255 89
COMBI22 HR5
2.7 - 5.7
1600
0.5
205
20
7
8
1/4
8431 0255 80
COMBI22 HR10
5 - 10
800
1.1
240
20
7
8
1/4
8431 0255 62
COMBI34 HR04
8 -18
400
1.5
228
20
9
10
1/4
8431 0311 32
COMBI34 HR08
8 - 11
750
1.3
218
20
9
10
1/4
8431 0311 34
COMBI34 HR16
4 - 8
1600
1
179
20
9
10
1/4
8431 0311 36
Tất cả các model :
- Có thể đảo chiều quây
- Được trang bị với với đầu lục giá 1/4" và mâm kẹp khoan 1/4"
- Thây đổi mô men lực xiết bằng cách điều chỉnh áp lực khí giữa mức tối thiểu là 3bar và mức tối đa là 6 bar.
Dòng sản phẩm model TWIST và LUF loại pistol grip bao gồm các dòng sản phẩm và đặc tính sau:
Model HR : Với bán súng kiểu truyền thống có thể dùng với vị trí ban súng cao khi muốn gia tăng thêm lực siết hoặc với vị trí bán súng thấp khi muốn sử dụng lực siết tối thiểu.
Model HRX : Với bán súng cân bằng, phù hợp cho các công việc cần treo súng cân bằng
Model HRF : Bán súng cân bằng với đường khí vào cho khả năng kết nối linh hoạt.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
Model
Torque range Nm
Free speed r/min
Weight Kg
Length mm
CS distance mm
Air consumption l/s
Rec hose size mm
Air inlet inch
Ordering No
PISTOL GRIP MODELS - SLIP CLUTCH
With trigger and push to start .
TWIST12 HRX2
0.6 - 2.4
1650
0.65
176
15
6.5
6
1/8
8431 0278 40
TWIST12 HRX3
0.6 - 3.5
1150
0.65
186
15
6.5
6
1/8
8431 0278 39
TWIST12 HRX4
0.5 - 4.4
800
0.65
186
15
6.5
6
1/8
8431 0278 38
TWIST22 HRX7
1.5 - 7.5
1100
1.05
205
15
9
8
1/4
8431 0269 26
TWIST22 HRX10
1.5 - 10
750
1.1
205
15
9
8
1/4
8431 0269 27
TWIST22 HRX12
5 - 12
500
1.05
205
15
9
8
1/4
8431 0269 28
TWIST22 HR3
1 - 3.5
2100
0.95
195
15
8
8
1/4
8431 0278 86
TWIST22 HR6
2.2 - 6.5
1600
0.95
195
15
8
8
1/4
8431 0269 70
TWIST22 HR7
1.5 - 7.5
1150
0.95
195
15
8
8
1/4
8431 0269 14
TWIST22 HR10
1.5 - 10
750
1
205
15
8
8
1/4
8431 0269 15
TWIST22 HR12
5 - 12
500
1
195
15
8
8
1/4
8431 0269 16
LUF34 HR04
3 - 17
440
1.4
265
21
9.5
8
1/4
8431 0311 05
LUF34 HR08
2 - 15
750
1.4
265
21
9.5
8
1/4
8431 0311 09
LUF34 HR16
3 - 12
1600
1.4
265
21
9.5
8
1/4
8431 0311 17
Multiple air inlet models and air on top models with trigger start and push start .
Tua vít lực định sẵn lực siết, khi đạt đến lực siết cài đặt sẽ phát ra âm thanh Click
ĐẶC TÍNH CHUNG :
Dòng sản phảm NTD với tính năng cài sẵn lực siết
Được sử dụng phổ biến trên các dây chuyền sản xuất với 1 lực siết nhất định, và tránh lực siết bị thây đổi bởi công nhân
Không có chức năng trượt khi đạt lực
Tăng độ tin cậy và độ bền với cơ cấu 3 chốt hãm quá lực
Các model NTD500CN và NTD1000CN được cung cấp tay siết trợ lực theo sản phẩm
Không bao gồm tính năng siết ngược chiều kim đồng hồ
Để tăng thêm tính năng chống lỗi trong dây chuyền sản xuất ( Pokayoke ), phụ kiện công tắc giới hạn LS ( Limit Switch ) phù hợp với các dòng sản phẩm LTD. Để hiểu rõ hơn vui lòng liên hệ với chúng tôi
Sản phẩm cho phép sử dụng trên phạm vi toàn cầu, bao gồm cả khu vực EU. Sản xuất tuân theo tiêu chuẩn ISO 6789 Type II Class E
THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
Accuracy ± 3%
MODEL
RNTD15CN
RNTD30CN
RNTD60CN
RNTD120CN
RNTD260CN
RNTD500CN
TORQUE RANGE
[cN・m]
MIN.~MAX.
5~15
10~30
20~60
40~120
100~260
200~500
TORQUERANGE
[kgf・cm]
MIN.~MAX.
0.5~1.5
1~3
2~6
4~12
10~26
20~50
TORQUE RANGE
[lbf・in]
MIN.~MAX.
0.5~1.3
1~2.5
2~5
4~10
10~22
20~40
APPLICABLE SCREW
SMALL SCREW
(M1.8)
M2(M2.2)
M2.5, M3
(M3.5)
M4(M4.5)
M5, M6
TAPPING SCREW
(M1.4)M1.6
(M1.8)M2
(M2.2)M2.5
M3(M3.5)
M4
(M4.5)
DIMENSION
[mm]
OVERALL LENGTH
L'
95
110
120
GRIP
D1
19.5
24
30.5
33
BODY COLOR
Black
BODY
D4
11
L1
24
L2
59
76
79
88
HANDLE
d
8
R
120
WEIGHT [kg]
0.07
0.11
0.18
0.27
Lưu ý :
Đầu Bits được cung cấp bởi Tohnichi là được bán rời. Để tham khảo các loại đầu Bits, vui lòng xem tại đây
Phụ kiện kèm theo :
Các model NTD120CN và RNTD120CN được cung cấp đi kèm với tay bọc nhựa
MNTD với tính năng đánh dấu trên đầu vít sau khi đạt đến lực siết cài đặt, giúp tránh lỗi bỏ sót quên siết bởi con người.
ĐẶC TÍNH CHUNG :
Bằng cách sử dụng bút đánh dấu gắn trên các đầu Bits, khi đạt đến lực siết cài đặt dụng cụ sẽ tự động đánh dấu, giúp nhanh chóng,tiện lợi và giảm công đoạn kiểm tra
Đầu đánh dấu được bán rời, số lần đánh dấu lên đến 1000 lần và có thể tùy chọn màu mực : xanh hoặc đỏ
Vị trí đánh dấu có thể được điều chỉnh đáp ứng phạm vi đánh dấu trên đầu các loại vít khác nhau
Dòng sản phẩm MNTD có thể sử dụng với 7 loại đầu vít kiểu Phillips (+) và kiểu lục giác . Các đầu Bits này được bán riêng không đi kèm theo dụng cụ
Khi đạt đến lực siết cài đặt, dụng cụ sẽ phát ra âm thanh "Click". Đặc tính này giống trên các dòng sản phẩm LTD/NTD nên tạo sự rung lắc không đáng kể khi đạt lực
Loại mực được đánh dấu trên các đầu Vít sau khi siết có thể được nhận diện bằng máy CCD camera giúp phù hợp cho các dây chuyền sản xuất tự động
THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
Accuracy ± 3%
MODEL
MNTD120CN
MNTD260CN
MNTD500CN
RANGE[cN・m]
MIN.~MAX.
40 - 120
100 - 260
200 - 500
RANGE[kgf・cm]
MIN.~MAX.
4 - 12
10 - 26
20 - 50
RANGE[lbf・in]
MIN.~MAX.
4 - 12
10 - 26
20 - 50
APPLICABLE SCREW
SMALL SCREW
(M3.5)
M4 (M4.5)
M5, M6
TAPPING SCREW
M3 (M3.5)
M4
M4.5
WEIGHT [g]
220
320
425
Lưu ý :
- Sử dụng với các đầu bits và đầu đánh dấu đặt biệt đồng bộ với dụng cụ, vui lòng tham khảo kỹ các loại đầu Bits và đầu đánh dấu trước khi đặt hàng thây thế.
- Yêu cầu sử dụng trên các loại đầu bulong ốc vít với đường kính trên đầu là tối thiểu 5.5mm
- Sản phẩm không thể đánh dấu trên các loại bulong khóa hoặc vít dạng đầu chìm
- Các loại vít hoặc bulong màu đen có thể giảm khả năng nhận diện của mực đánh dấu. Vui lòng test trước trên sản phẩm của bạn trước khi sử dụng hàng loạt
Truyền tín hiệu trạng thái qua wireless, ngăn chặn lỗi siết lực trong dây chuyền sản xuất bởi con người.
ĐẶC TÍNH CHUNG :
Khi đạt đến lực siết cài đặt, cơ cấu chốt hãm được kích hoạt. Cùng lúc đó, một tín hiệu hoàn thành sẽ được truyền đi
Hộp nhận tín hiệu wireless R-FH256 cho thấy tính hiệu quả rõ rệt khi sử dụng trong các nhà máy và được kết nói với hệ thống tránh lỗi Pokayoke FH-256MC. Đồng thời giúp giảm chi phí đầu tư về lâu dài
Phản hồi trạng thái lực siết OK hay NOK thông qua đèn hiển thị trên dụng cụ
Mã số ID của các tô vít lực có thể được hiển thị bởi hộp nhận dữ liệu đa năng FH-256, giúp dễ dàng cho việc xác minh thông tin lỗi.
Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO6789 type II class D và E
THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
Accuracy±3%
S.I. MODEL
RTDFH120CN
RTDFH260CN
RTDFH500CN
RNTDFH120CN
RNTDFH260CN
RNTDFH500CN
TORQUE RANGE
[cN・m]
MIN.~MAX.
20~120
60~260
100~500
40~120
100~260
200~500
GRAD.[cN・m]
1
2
5
-
-
-
METRIC MODEL
12RTDFH
26RTDFH
50RTDFH
RNTDFH120CN
RNTDFH260CN
RNTDFH500CN
TORQUE RANGE
[kgf・cm]
MIN.~MAX.
2~12
6~26
10~50
4~12
10~26
20~50
GRAD.[kgf・cm]
0.1
0.2
0.5
-
-
-
AMERICAN MODEL
RTDFH10I
RTDFH22I
RTDFH40I
RNTDFH120CN
RNTDFH260CN
RNTDFH500CN
TORQUE RANGE
[lbf・in]
MIN.~MAX.
2~10
6~22
10~40
4~10
10~22
20~40
GRAD.[lbf・in]
0.1
0.2
0.5
-
-
-
APPLICABLE
SCREW
SMALL SCREW
(M3.5)
M4(M4.5)
M5,M6
(M3.5)
M4(M4.5)
M5,M6
TAPPING SCREW
M3(M3.5)
M4
(M4.5)
M3(M3.5)
M4
(M4.5)
WEIGHT[kg]
0.28
0.38
0.49
0.26
0.32
0.43
Lưu ý :
Dụng cụ trợ lực siết cho các model RTD/RNTDFHS500CN là được bán riêng.
Phụ Kiện Tiêu chuẩn :
Chỉ các model RTDFH260CN and RTDFH500CN được cung cấp với đầu mở điều chỉnh lự
Cần siết lực Pokayoke với công tắc giới hạn đầu ra giúp loại trừ sự siết bỏ sót trên dây chuyền sản xuất.
Điều chỉnh mô-men lực với công tắc giới hạn đầu ra
Khi đạt đến mô-men lực cài đặt, cờ lên lực sẽ phát ra âm thanh "click" báo hiệu đã đử lực đồng thời lúc đó công tắc giới hạn sẽ gửi ra tín hiệu liên hệ
Công tắc giới hạn có thể kết nối với bộ đếm số lần siết CNA-4mk3 ( Bán riêng ) giúp dễ dàng cài đặt hệ thống quản lý đếm số lần siết.
Tín hiệu truyền ra từ công tắc giới hạn được giữ lại trên phần mềm điều khiển của PC hoặc trên thiết bị tương tự giúp thiết lập nên một hện thống quản lý lực siết trên dây chuyền sản xuất giúp điều khiển tự động.
Sản phẩm cờ lê lực LS được cung cấp với cuộn dây xoắn độ bền cao.
Sản phẩm được sử dụng trên toàn thế giới bao gồm cả khu vực thị trường EU
Sản phẩm tuân theo các chứng chỉ ISO 6789 Type II Class A
Có thể thây đổi các cờ lê lực dạng dây xoắn thành dạng wireless Pokayoke (error-proofing) bằng cách thây thế các sợi dây xoắn truyền tín hiệu bằng bộ phận phát tín hiệu T-FHSLS256. Liên hệ với chúng tôi để được tư vấn tốt nhất